BẢNG GIÁ ORDER
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ NHẬP HÀNG TRUNG QUỐC WIKILOG.VN Chi phí 1 đơn hàng từ Trung Quốc về Việt Nam được tính theo công thức: (Giá WEB + ship nội địa ( nếu có)) x tỉ giá tệ + phí dịch vụ ( chỉ từ 1%) + tiền kg =Tổng tiền phải thanh toán.
1. PHÍ VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ (KHO TQ VỀ KHO VN)
1.1 Bảng giá hàng ký gửi cho 1 lần trả hàng
VÂN CHUYỂN TIẾT KIỆM Đối với hàng lô phổ thông (Áp dụng với đơn hàng >50kg cùng loại/cùng nhà cung cấp) |
||
TRỌNG LƯỢNG (KG) |
TRUNG QUỐC-HỒ CHÍ MINH |
TRUNG QUỐC-HÀ NỘI |
50-100kg |
20.000đ - 22.000đ/kg |
13.000đ/kg |
100-200kg |
18.000đ/kg |
12.000đ/kg |
>200kg |
17.000đ/kg |
11.000đ/kg |
Mét khối (m3) Dành cho hàng phổ thông nhẹ cồng kềnh |
||
<0,5 m3 |
3.750.000đ/m3 |
3.150.000đ/m3 |
0,5 - 1 m3 |
3.600.000đ/m3 |
2.800.000đ/m3 |
1 - 3 m3 |
3.250.000đ/m3 |
2.600.000đ/m3 |
> 3 m3 |
2.950.000đ/m3 |
2.400.000đ/m3 |
Thời gian vận chuyển TQ - VN (tính từ ngày kho TQ nhận được hàng)
Kho Hà Nội: 3-6 ngày
Kho HCM:8-12 ngày
HÀNG TẠP/TMDT LẺ/HÀNG KHÓ: => VẬN CHUYỂN THƯỜNG Ghép bao về kho Hà Nội hoặc kho HCM |
||
Khối lượng đơn hàng |
Hồ Chí Minh |
Hà Nội |
Từ 0 đến dưới 30Kg |
35.000đ/Kg |
28.000đ/Kg |
Từ 30Kg đến dưới 100Kg |
32.000đ/Kg |
26.000đ/Kg |
Từ 100Kg đến dưới 200Kg |
27.000đ/Kg |
23.000đ/Kg |
Trên 200Kg |
20.000đ/Kg |
22.000đ/Kg |
Hàng nặng, hàng lô SLL |
Liên hệ |
Liên hệ |
HÀNG LÔ SLL/TẠP/TMDT LẺ/HÀNG KHÓ: => VẬN CHUYỂN BAY Nhận hàng tại kho HCM Thời gian bay: 6-8 ngày kể từ ngày nhận hàng tại kho Trung |
||
Khối lượng đơn hàng |
Hồ Chí Minh |
Hà Nội |
Từ 01 - 50 kg |
45.000đ/Kg |
Không có dịch vụ |
Từ 51Kg đến dưới 100Kg |
42.000đ/Kg |
Không có dịch vụ |
Từ 101Kg đến dưới 200Kg |
40.000đ/Kg |
Không có dịch vụ |
Yêu cầu thời gian bay siêu nhanh cần hàng gấp. 1-2 ngày hoặc 2-4 ngày. Vui lòng liên hệ |
Lưu ý: Giá áp dụng cho 1 lần trả đơn.
- Phí vận chuyển được tính theo hai cách là trọng lượng theo hàng nặng, và thể tích cho hàng cồng kềnh.
- Hàng nặng và cồng kềnh được phân biệt theo cách sau:
+ Hàng nặng có trọng lượng thực tế lớn hơn cân nặng quy đổi
+ Hàng cồng kềnh có trọng lượng thực tế nhỏ hơn hoặc bằng cân nặng quy đổi
Lưu ý:
Hàng phổ thông: Đồ gia dụng, vải cuộn, văn phòng phẩm, đồ chơi trẻ em, xe đạp, gốm sứ, chai lọ, bao bì nilon, dụng cụ lau nhà, cặp, file, vali, phụ tùng oto, máy móc thông thường cỡ nhỏ sử dụng điện, máy móc liên quan đến điện lạnh, điện tử, điện dân dụng, gia dụng sử dụng điện, máy phát wifi, Keo, Sơn.
Hàng tạp/TMDT/hàng khó: Hàng điện tử, linh kiện, phụ kiện, mỹ phẩm, nước hóa, hóa chất làm tóc, Quần áo giày dép. Đồ uống, thực phẩm khô, đóng hộp, thức ăn thú nuôi, hàng hóa chất, dung dịch, thuốc sâu. Hàng tạp, đóng bao, hàng Kuaidi, Hóa Chất công nghiệp (Trừ những mặt hàng trong danh mục cấm)
Lưu ý: Giá áp dụng cho 1 lần trả đơn.
- Phí vận chuyển được tính theo hai cách là trọng lượng theo hàng nặng, và thể tích cho hàng cồng kềnh.
- Hàng nặng và cồng kềnh được phân biệt theo cách sau:
+ Hàng nặng có trọng lượng thực tế lớn hơn cân nặng quy đổi
+ Hàng cồng kềnh có trọng lượng thực tế nhỏ hơn hoặc bằng cân nặng quy đổi
2. PHÍ KIỂM ĐẾM SẢN PHẨM
SỐ LƯỢNG |
MỨC GIÁ (VNĐ)/ 1 sản phẩm |
1-2 sp |
5,000 |
3-10 sp |
3,500 |
11-100 sp |
2,000 |
101-500 sp |
1,500 |
501-10000 sp |
1000 |
3. PHÍ ĐÓNG GỖ, ĐÓNG BAO
3.1 PHÍ ĐÓNG GỖ
Trọng lượng |
Cân đầu tiên |
Cân tiếp theo |
Phí đóng kiện |
70,000 |
3,500 |
Khối lượng |
Phí đóng kiện |
<= 0.01m3 |
70,000 |
Từ 0.01m3 đến <= 0.1m3 |
60,000/0.01m3 đầu tiên + 15,000/0.01m3 tiếp theo |
Từ 0.1m3 đến 1m3 |
205,000/0.1m3 đầu tiên + 50,000/0.1m3 tiếp theo |
> 1m3 |
655,000/1m3 |
4.2 PHÍ ĐÓNG BAO
Trọng lượng |
5Kg đầu tiên |
Cân tiếp theo |
Phí đóng kiện |
30,000 |
3,500 |
5. DIỄN GIẢI CHI PHÍ NHẬP 1 ĐƠN HÀNG TỪ TRUNG QUỐC:
Các loại phí (Mặc định) |
Chi tiết |
1. Tiền hàng |
Là giá hàng được niêm yết trên website hoặc giá do Quý khách hàng đã thỏa thuận với nhà cung cấp Trung Quốc. (Nếu quý khách đã thỏa thuận giá với nhà cung cấp Trung Quốc vui lòng báo cho Chúng tôi trước khi Chúng tôi đặt mua đơn hàng.) |
2. Phí ship nội địa Trung |
Là Phí vận chuyển chuyển hàng từ Nhà cung cấp Trung Quốc đến kho của Wikilog tại Trung Quốc. |
3. Phí mua hàng |
Tiền hàng * % phí mua hàng trả cho Wikilog, tùy hạng mức mua hàng hằng năm, quý khách sẽ được ưu đãi thấp nhất hoặc không có phí mua hàng. Từ 0.5% trở lên tùy vào giá trị đơn hàng. Giá trị đơn hàng càng lớn phí mua hàng càng giảm. |
4. Phí vận chuyển Trung Quốc về Việt Nam |
Cước vận chuyển hàng lô theo cân nặng/ theo m3 về Hà Nội hoặc Hồ Chí Minh Cước vận chuyển hàng order taobao, 1688, Tmall về Hà Nội Hoặc Hồ Chí Minh |
Các loại phí (Theo yêu cầu) |
Chi tiết |
5. Phí kiểm đếm |
Chúng tôi sẽ kiểm tra hàng khi nhận được tại kho Trung Quốc theo số lượng và các thuộc tính cơ bản phân loại hàng hóa mà khách hàng đã thao tác chọn khi đưa vào giỏ hàng (đối với hàng thời trang thường là thuộc tính kích cỡ, màu sắc nhưng loại trừ trường hợp màu sắc sản phẩm thực tế có thể đậm/nhạt hơn so với màu sắc sản phẩm đăng bán trên website) Chúng tôi không cam kết sẽ kiểm tra chất liệu, thông số kỹ thuật, chất lượng sản phẩm, hàng nhái (fake), thương hiệu sản phẩm. |
6. Phí đóng gỗ |
Hình thức đảm bảo an toàn, hạn chế rủi ro đối với hàng dễ vỡ, dễ biến dạng |
7. Phí ship tận nhà |
Là phí vận chuyển hàng hóa đến kho và giao tận nhà cho quý khách. |
6. PHÍ SHIP NỘI ĐỊA TRUNG QUỐC
Là Phí vận chuyển chuyển hàng từ Nhà cung cấp Trung Quốc đến kho của Wikilog tại Trung Quốc.
Phí vận chuyển này theo phí của nhà cung cấp Trung Quốc trên website. Chúng tôi sẽ cập nhật phí vận chuyển nội địa vào đơn hàng khi đặt mua với nhà cung cấp Trung Quốc. 50% các đơn hàng trên Taobao và Tmall là miễn phí vận chuyển.
Thời gian vận chuyển: 3-5 ngày nếu shop chuyển phát nhanh và 7-10 ngày nếu shop chuyển phát chậm (thời gian tính từ khi shop phát hàng)